Bảng coi tuổi cúng sao giải hạn 2024 cho 12 con giáp
Mục lục
Mở rộngMục lục:
Theo quan niệm xưa, mỗi người chúng ta sinh ra đều có một ngôi sao chiếu mệnh riêng. Trong đó, các ngôi sao đều có những khía cạnh tốt và xấu khác nhau. Nếu bạn vẫn chưa biết coi tuổi cúng sao giải hạn như thế nào trong năm mới thì cùng Bestme tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
1. Bộ sao chiếu mệnh
Sao Chiếu Mệnh: Theo nguyên lý Cửu Diệu, các nhà Chiêm Tinh xưa tin rằng mỗi người trong mỗi năm đều được chiếu mệnh bởi một trong chín sao.
Các sao bao gồm:
- Ba Sao Tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
- Ba Sao Trung: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.
- Ba Sao Xấu : La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
2. Bảng coi tuổi cúng sao giải hạn 2024 cho 12 con giáp
Dưới đây là bảng coi tuổi cúng sao giải hạn cho 12 con giáp trong năm 2024, cùng tham khảo ngay:
2.1 Coi tuổi cúng sao tuổi Tý
Sao hạn trong năm 2024 dành cho người tuổi Tý cụ thể trong bảng sau:
Các tuổi Tý | Năm sinh | Sao - Hạn 2024 nam mạng | Sao - Hạn 2024 nữ mạng |
Tuổi Mậu Tý | 2008 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Bính Tý | 1996 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Nhâm Tý | 1972 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Canh Tý | 1960 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
2.2 Coi tuổi cúng sao tuổi Sửu
Tuổi Sửu có sao hạn trong năm mới 2024 cụ thể như sau:
Các tuổi Sửu | Năm sinh | Sao - Hạn 2024 nam mạng | Sao - Hạn 2024 nữ mạng |
Tuổi Kỷ Sửu | 2009 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Tân Sửu | 1961 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Sửu | 1973 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Ất Sửu | 1985 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Đinh Sửu | 1997 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Kỷ Sửu | 1949 | sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
2.3 Coi tuổi cúng sao tuổi Dần
Tuổi Dần trong năm mới 2024 có sao hạn cụ thể như sau:
Các tuổi Dần | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Canh Dần | 2010 | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Mậu Dần | 1998 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Bính Dần | 1986 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Giáp Dần | 1974 | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Nhâm Dần | 1962 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Canh Dần | 1950 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
2.4 Coi tuổi cúng sao tuổi Mão
Sao hạn trong năm 2024 dành cho người tuổi Mão cụ thể trong bảng sau:
Các tuổi Mão | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Tân Mão | 2011 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Kỷ Mão | 1999 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Đinh Mão | 1987 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Ất Mão | 1975 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Quý Mão | 1963 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Tân Mão | 1951 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
2.5 Coi tuổi cúng sao tuổi Thìn
Dưới đây là bảng coi tuổi cúng sao của tuổi Thìn:
Các tuổi Thìn | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Canh Thìn | 2000 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Mậu Thìn | 1988 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Bính Thìn | 1976 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Giáp Thìn | 1964 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Thìn | 1952 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
2.6 Coi tuổi cúng sao tuổi Tỵ
Bảng cúng sao tuổi Tỵ trong năm mới 2024 cụ thể như sau:
Các tuổi Tỵ | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Tân Tỵ | 2001 | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Ất Tỵ | 1965 | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Quý Tỵ | 1953 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
2.7 Coi tuổi cúng sao tuổi Ngọ
Sao hạn trong năm 2024 dành cho người tuổi Ngọ cụ thể trong bảng sau:
Các tuổi Ngọ | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Canh Ngọ | 1990 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Mậu Ngọ | 1978 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Giáp Ngọ | 1954 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
2.8 Coi tuổi cúng sao tuổi Mùi
Sao hạn trong năm 2024 dành cho người tuổi Mùi cụ thể trong bảng sau:
Các tuổi Mùi | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Tân Mùi | 1991 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Kỷ Mùi | 1979 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Đinh Mùi | 1967 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Ất Mùi | 1955 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
2.9 Coi tuổi cúng sao tuổi Thân
Sao hạn trong năm 2024 dành cho người tuổi Thân cụ thể trong bảng sau:
Các tuổi Thân | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Giáp Thân | 2004 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Thân | 1992 | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Canh Thân | 1980 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Mậu Thân | 1968 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Bính Thân | 1956 | Sao Vân Hớn - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
2.10 Coi tuổi cúng sao tuổi Dậu
Sao Hạn 2024 cho người tuổi Dậu cụ thể trong bảng sau:
Các tuổi Dậu | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Ất Dậu | 2005 | Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Dậu | 1993 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Tân Dậu | 1981 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Kỷ Dậu | 1969 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Đinh Dậu | 1957 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
2.11 Coi tuổi cúng sao tuổi Tuất
Sao hạn trong năm 2024 dành cho người tuổi Tuất cụ thể trong bảng sau:
Các tuổi Tuất | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Bính Tuất | 2006 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Giáp Tuất | 1994 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Nhâm Tuất | 1982 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Canh Tuất | 1970 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Mậu Tuất | 1958 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
2.12 Coi tuổi cúng sao tuổi Hợi
Sao hạn trong năm 2024 dành cho người tuổi Hợi cụ thể trong bảng sau:
Các tuổi Hợi | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2024 nam mạng | Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Đinh Hợi | 2007 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Ất Hợi | 1995 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Hợi | 1983 | Sao Vân Hớn - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Tân Hợi | 1971 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
3. Bảng coi tuổi cúng sao giải hạn 2024 theo tuổi
Ngoài coi tuổi cúng sao giải hạn 2024 theo con Giáp, Bestme cũng gợi ý cho bạn bảng cúng sao giải hạn theo tuổi cụ thể như sau:
3.1 Coi tuổi cúng sao nam mạng
Bảng niên hạn năm 2024 cho nam mạng theo tuổi cụ thể như sau:
Niên hạn năm 2024 | Năm sinh nam mạng | ||||
Hạn Địa Võng | 2009 | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Hạn Thiên La | 2010 | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Hạn Toán Tận | 2011 | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 - 1976 |
Hạn Thiên Tinh | 2012 | 2003 | 1994 | 1985 - 1986 | 1977 |
Hạn Ngũ Mộ | 2013 | 2004 | 1995 -1996 | 1987 | 1978 |
Hạn Tam Kheo | 2014 | 2005 - 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Hạn Huỳnh Tuyền | 2015 - 2016 | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Hạn Diêm Vương | 2017 | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
3.2 Coi tuổi cúng sao nữ mạng
Bảng tuổi cúng sao nữ mạng trong năm 2024 cụ thể như sau:
Niên hạn năm 2024 | Năm sinh nữ mạng | ||||
Hạn Toán Tận | 1971 | 1980 | 1989 | 1998 | 2007-2015-2016 |
Hạn Thiên La | 1972 | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 - 2017 |
Hạn Địa Võng | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 | 2009 |
Hạn Diêm Vương | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 | 2010 |
Hạn Huỳnh Tuyền | 1975 - 1976 | 1984 | 1993 | 2002 | 2011 |
Hạn Tam Kheo | 1977 | 1985 - 1986 | 1994 | 2003 | 2012 |
Hạn Ngũ Mộ | 1978 | 1987 | 1995 - 1996 | 2004 | 2013 |
Hạn Thiên Tinh | 1979 | 1988 | 1997 | 2005 - 2006 | 2014 |
Tổng kết
Trên đây là bảng coi tuổi cúng sao cho 12 con giáp trong năm Giáp Thìn 2024 mà Bestme chia sẻ để bạn tham khảo. Đừng quên lưu lại và chia sẻ với bạn bè, người thân để họ cũng có thể tham khảo nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi!
Cùng Bestme tìm hiểu về tam tai tuổi Thìn, cũng như cách cúng giải hạn để bạn có một năm 2024 thuận lợi và bình an hơn.
Hãy cùng Bestme khám phá những cách đặt tên cho chó hay và sáng tạo nhất để tìm ra cái tên hoàn hảo cho người b
Làm thế nào để đặt tên cho thú cưng thật cute và dễ thương? Cùng khám phá những gợi ý hay ho trong bài viết dưới đây của Best
Tử vi 12 cung hoàng đạo tháng 9/2024 cho thấy một tháng có rất nhiều biến động với mỗi chòm sao từ công việc, tình cảm đến tài chính. &
Cùng Bestme tìm hiểu làm thế nào để chọn được một cái tên theo mệnh vừa hay, vừa hợp mệnh lại mang đến nhiều may mắn cho con trẻ nhé!
Cùng Bestme tổng hợp hơn 250 cái tên con gái họ Nguyễn đẹp, ý nghĩa, được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn trong năm 2024.
Năm 2024 được coi là năm Rồng vàng hứa hẹn nhiều điều tốt đẹp cho các bé trai chào đời. Hãy cùng Bestme khám phá 100+ cách đặt t&e
Một cái tên con gái đẹp là món quà ý nghĩa đầu tiên mà cha mẹ dành tặng cho con yêu của mình. Để chào đón
Bestme xin gợi ý đến bạn danh sách 35+ tên hay cho chó cái để bạn tham khảo khi đặt tên cho thú cưng của mình!
Cùng khám phá hơn 20 gợi ý đặt tên cho chuột hamster siêu độc đáo và dễ thương trong bài viết này của Bestme.
Bestme sẽ giúp bạn khám phá hơn 50 cái tên hay cho chó đực. Hãy cùng tìm hiểu và chọn ra cái tên hoàn hảo nhất
Nếu bé nhà bạn thuộc mệnh Kim, hãy cùng tham khảo 20+ gợi ý tên hợp mệnh Kim hay và ý nghĩa giúp con luôn bình an, may mắn tr
Bạn muốn đặt tên con gái mệnh Thổ sao cho vừa đẹp, vừa mang ý nghĩa bình an, may mắn nhưng chưa nghĩ ra? Cùng Bestme điểm qua danh sách hơn 100 cái t&ec
Hãy cùng Bestme khám phá danh sách các tên bé trai mệnh Kim đã được chọn lọc trong bài viết này, để tìm ra cái
Nếu ba mẹ vẫn đang phân vân chưa biết đặt tên con gái họ Lê là gì để thật đẹp, thật ý nghĩa thì cùng Bestme tìm hiểu chi tiết b