Xem ngày giờ đẹp xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi để cả năm may mắn
Mục lục
Mở rộngMục lục:
Bên cạnh việc chọn tuổi xông đất, xông nhà, việc chọn hướng và ngày giờ xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi là điều quan trọng. Nếu chọn đúng, bạn sẽ có một năm hanh thông, thuận buồm xuôi gió và gặp nhiều may mắn. Trong bài viết này, cùng Bestme khám phá những ngày giờ đẹp xuất hành phù hợp nhất nhé!
1. Ngày và hướng xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi con giáp
Để một năm mới hanh thông, mọi chuyện như ý thì bạn không thể bỏ qua việc xem ngày và hướng xuất hành đầu năm. Dưới đây là tổng hợp thời điểm, vị trí xuất hành theo từng con giáp mà bạn có thể tham khảo:
1.1 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Tý
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h). | Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h-23h). | Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h). |
Ngày xuất hành | 10/2/2024 | 11/2/2024 | 13/2/2024 |
Hướng xuất hành | Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần) | Tây Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần) | Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần) |
1.2 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Sửu
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) | Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Ngày xuất hành | 10/02 | 11/02 | 13/02 |
Hướng xuất hành | Đông Bắc, Đông Nam | Tây Bắc, Đông Nam | Chính Bắc, chính Nam |
1.3 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Dần
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | - Giờ Đại An (giờ Tý, từ 23h00 - 1h00) - Giờ Tốc Hỷ (giờ Sửu, từ 1h00 - 3h00) - Giờ Tiểu Các (Giờ Thìn, từ 7h00 - 9h00) - Giờ Đại An (giờ Ngọ, từ 11h00 - 13h00) - Giờ Tốc Hỷ (giờ Mùi, từ 13h00 - 15h00) | - Giờ Tiểu Các (giờ Mão, từ 5h00 - 7h00) Giờ Đại An (giờ Tỵ, từ 9h00 - 11h00) - Giờ Tốc Hỷ (giờ Mùi, từ 13h00 - 15h00) | - Giờ Đại An (giờ Mão, từ 5h00 - 7h00) - Giờ Tốc Hỷ (giờ Thìn 7h00 - 9h00) - Giờ Tiểu Các (giờ Mùi, từ 13h00 - 15h00) |
Ngày xuất hành | 10/02/2024 | 11/02/2024 | 13/02/2024 |
Hướng xuất hành | - Hỷ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam | - Hỷ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam | - Hỷ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Bắc |
1.4 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Mão
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần: 3h - 5h Thìn: 7h - 9h Tỵ: 9h - 11h Thân: 15h - 17h Dậu: 17h - 19h Hợi : 21h - 23h | Sửu: 1h - 3h Thìn: 7h - 9h Ngọ: 11h - 13h Mùi: 13h - 15h Tuất: 19h - 21h Hợi: 21h - 23h | Dần: 3h - 5h Mão: 5h - 7h Tỵ: 9h - 11h Thân: 15h - 17h Tuất: 19h - 21h |
Ngày xuất hành | 10/2/2024 | 11/2/2024 | 13/2/2024 |
Hướng xuất hành | Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần) | Đông Nam (Tài Thần), Tây Bắc (Hỷ Thần), | Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần) |
1.5 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Thìn
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) | Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Ngày xuất hành | 10/02 | 11/02 | 13/02 |
Hướng xuất hành | Đông Bắc, Đông Nam | Tây Bắc, Đông Nam | Chính Bắc, chính Nam |
1.6 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Tỵ
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) | Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Ngày xuất hành | 10/02 | 11/02 | 13/02 |
Hướng xuất hành | Đông Bắc và Đông Nam | Tây Bắc và Đông Nam | Chính Nam và chính Bắc |
1.7 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Ngọ
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) | Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Ngày xuất hành | 10/2/2024 | 11/2/2024 | 13/2/2024 |
Hướng xuất hành | Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần) | Tây Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần) | Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần) |
1.8 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Mùi
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần: 3h00 - 5h00 Thìn: 7h00 - 9h00 Tỵ: 9h00 - 11h00 Thân: 15h00 - 17h00 Dậu: 17h00 - 19h00 | Sửu: 1h00 - 3h00 Thìn: 7h00 - 9h00 Ngọ: 11h00 - 13h00 Mùi: 13h00 - 15h00 Tuất: 19h00 - 21h00 | Dần: 3h00 - 5h00 Mão: 5h00 - 7h00 Tỵ: 9h00 - 11h00 Thân: 15h00 - 17h00 Tuất: 19h00 - 21h00 |
Ngày xuất hành | 10/2/2024 | 11/2/2024 | 13/2/2024 |
Hướng xuất hành | Đông Bắc (Hỷ Thần) Đông Nam (Tài Thần) Cần tránh Tây Nam (Hạc Thần) | Tây Bắc (Hỷ Thần) Đông Nam (Tài Thần) Cần tránh Tây Nam (Hạc Thần) | Tây Nam (Hỷ Thần) Đông (Tài Thần) Cần tránh Tây Nam (Hạc Thần) |
1.9 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Thân
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần: 3h00 - 5h00 Thìn: 7h00 - 9h00 Tỵ: 9h00 - 11h00 Thân: 15h00 - 17h00 Dậu: 17h00 - 19h00 Hợi: 21h00 - 23h00 | Sửu: 1h00 - 3h00 Thìn: 7h00 - 9h00 Ngọ: 11h00 - 13h00 Mùi: 13h00 - 15h00 Tuất: 19h00 - 21h00 Hợi: 21h00 - 23h00 | Dần: 3h00 - 5h00 Mão: 5h00 - 7h00 Tỵ: 9h00 - 11h00 Thân: 15h00 - 17h00 Tuất: 19h00 - 21h00 Hợi: 21h00 - 23h00 |
Ngày xuất hành | 10/2/2024 | 11/2/2024 | 13/2/2024 |
Hướng xuất hành | Đông Bắc: Hỷ Thần Đông Nam: Tài Thần Tây Nam: Hạc Thần (cần tránh) | Tây Bắc: Hỷ Thần Đông Nam: Tài Thần Tây Nam: Hạc Thần ( cần tránh) | Tây Nam: Hỷ Thần Chính Đông: Tài Thần Tây Nam: Hạc Thần (cần tránh) |
1.10 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Dậu
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần (3h - 5h) Dậu (17h - 19h) Thìn (7h - 9h) Thân (15h - 17h) Hợi (21h - 23h) Tỵ (9h - 11h) | Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Mùi (13h - 15h) Ngọ (11h - 13h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Tuất (19h - 21h) Mão (5h - 7h) Dần (3h - 5h) Thân (15h - 17h) Tỵ (9h - 11h) Hợi (21h - 23h) |
Ngày xuất hành | 10/2/2024 | 11/2/2024 | 13/2/2024 |
Hướng xuất hành | Đông Nam (Tài Thần) Bắc (Hỷ Thần) | Đông Nam (Tài Thần) Tây Bắc (Hỷ Thần) | Bắc (Tài Thần) Nam (Hỷ Thần) |
1.11 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Tuất
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần (03h - 05h) Thìn (07h - 09h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) | Sửu (01h - 03h) Thìn (07h - 09h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) | Dần (03h - 05h) Mão (05h - 07h) Tỵ (09h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Ngày xuất hành | 10/02 | 11/02 | 13/02 |
Hướng xuất hành | Đông Bắc, Đông Nam | Tây Bắc, Đông Nam | Chính Bắc, chính Nam |
1.12 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Hợi
Xuất hành | Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Giờ hoàng đạo | Dần (3h - 5h) Thân (15h - 17h) Hợi (21h - 23h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Dậu (17h - 19h) | Sửu (1h - 3h) Mùi (13h - 15h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h) Hợi (21h - 23h) Tuất (19h - 21h) | Dần (3h - 5h) Tuất (19h - 21h) Mão (5h - 7h) Thân (15h - 17h) Hợi (21h - 23h) Tỵ (9h - 11h) |
Ngày xuất hành | 10/2/2024 | 11/2/2024 | 13/2/2024 |
Hướng xuất hành | Bắc (Hỷ Thần) Đông Nam (Tài Thần) | Tây Bắc (Hỷ Thần) Đông Nam (Tài Thần) | Nam (Hỷ Thần) Bắc (Tài Thần) |
2. Một số lưu ý khi xuất hành đầu năm 2024
Để có một khởi đầu may mắn như ý, khi xuất hành đầu năm 2024 bạn cũng cần tham khảo những lưu ý dưới đây:
- Tìm hiểu về tuổi của mình để có thể chọn hướng xuất hành và ngày giờ phù hợp. Cân nhắc tránh những ngày và giờ không được coi là tốt để xuất hành, dựa trên tín ngưỡng phong thủy hoặc tâm linh.
- Giữ tinh thần lạc quan và tích cực khi xuất hành, tin tưởng vào những điều tích cực của năm mới. Tránh không nhắc đến những điều xui rủi trong khi xuất hành,...
- Thực hiện các nghi lễ truyền thống như lễ cúng, lễ tế để tạo năng lượng tích cực cho năm mới.
- Tuyệt đối không xuất hành vào ngày mùng 5 Tết. Theo quan niệm, ngày mùng 5 tháng Giêng được coi là ngày nguyệt kỵ, không thích hợp cho việc xuất hành, theo câu ca dao: "Mồng năm, mười bốn, hăm ba. Đi chơi cũng thiệt nữa là đi buôn".
=> Các bài viết cùng chủ đề:
- Giờ đẹp xuất hành mùng 1 tết
- Giờ đẹp xuất hành mùng 2 tết
- Giờ đẹp xuất hành mồng 4 tết
- Có nên xuất hành ngày mùng 5 không?
Tổng kết
Trên đây, Bestme đã giúp bạn xác định ngày và hướng xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi phù hợp nhất. Hy vọng những thông tin này hữu ích và có giá trị đối với bạn. Đồng thời, đừng quên theo dõi Bestme mỗi ngày để không bỏ lỡ những bài viết hay mới nhất nhé!
Cùng Bestme tìm hiểu về tam tai tuổi Thìn, cũng như cách cúng giải hạn để bạn có một năm 2024 thuận lợi và bình an hơn.
Hãy cùng Bestme khám phá những cách đặt tên cho chó hay và sáng tạo nhất để tìm ra cái tên hoàn hảo cho người b
Làm thế nào để đặt tên cho thú cưng thật cute và dễ thương? Cùng khám phá những gợi ý hay ho trong bài viết dưới đây của Best
Tử vi 12 cung hoàng đạo tháng 9/2024 cho thấy một tháng có rất nhiều biến động với mỗi chòm sao từ công việc, tình cảm đến tài chính. &
Cùng Bestme tìm hiểu làm thế nào để chọn được một cái tên theo mệnh vừa hay, vừa hợp mệnh lại mang đến nhiều may mắn cho con trẻ nhé!
Cùng Bestme tổng hợp hơn 250 cái tên con gái họ Nguyễn đẹp, ý nghĩa, được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn trong năm 2024.
Năm 2024 được coi là năm Rồng vàng hứa hẹn nhiều điều tốt đẹp cho các bé trai chào đời. Hãy cùng Bestme khám phá 100+ cách đặt t&e
Một cái tên con gái đẹp là món quà ý nghĩa đầu tiên mà cha mẹ dành tặng cho con yêu của mình. Để chào đón
Bestme xin gợi ý đến bạn danh sách 35+ tên hay cho chó cái để bạn tham khảo khi đặt tên cho thú cưng của mình!
Cùng khám phá hơn 20 gợi ý đặt tên cho chuột hamster siêu độc đáo và dễ thương trong bài viết này của Bestme.
Bestme sẽ giúp bạn khám phá hơn 50 cái tên hay cho chó đực. Hãy cùng tìm hiểu và chọn ra cái tên hoàn hảo nhất
Nếu bé nhà bạn thuộc mệnh Kim, hãy cùng tham khảo 20+ gợi ý tên hợp mệnh Kim hay và ý nghĩa giúp con luôn bình an, may mắn tr
Bạn muốn đặt tên con gái mệnh Thổ sao cho vừa đẹp, vừa mang ý nghĩa bình an, may mắn nhưng chưa nghĩ ra? Cùng Bestme điểm qua danh sách hơn 100 cái t&ec
Hãy cùng Bestme khám phá danh sách các tên bé trai mệnh Kim đã được chọn lọc trong bài viết này, để tìm ra cái
Nếu ba mẹ vẫn đang phân vân chưa biết đặt tên con gái họ Lê là gì để thật đẹp, thật ý nghĩa thì cùng Bestme tìm hiểu chi tiết b