Xem ngày giờ đẹp xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi để cả năm may mắn

Tác giả:

Thứ sáu, 26/01/2024, 16:00 (+07:00)

Mục lục

Mở rộng

Mục lục:


Bên cạnh việc chọn tuổi xông đất, xông nhà, việc chọn hướng và ngày giờ xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi là điều quan trọng. Nếu chọn đúng, bạn sẽ có một năm hanh thông, thuận buồm xuôi gió và gặp nhiều may mắn. Trong bài viết này, cùng Bestme khám phá những ngày giờ đẹp xuất hành phù hợp nhất nhé!

1. Ngày và hướng xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi con giáp

Để một năm mới hanh thông, mọi chuyện như ý thì bạn không thể bỏ qua việc xem ngày và hướng xuất hành đầu năm. Dưới đây là tổng hợp thời điểm, vị trí xuất hành theo từng con giáp mà bạn có thể tham khảo:

Hướng xuất hành năm 2024 theo tuổi

1.1 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Tý

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (3h - 5h)

Thìn (7h - 9h)

Tỵ (9h - 11h)

Thân (15h - 17h) 

Dậu (17h - 19h) 

Hợi (21h - 23h).

Sửu (1h - 3h) 

Thìn (7h - 9h) 

Ngọ (11h - 13h) 

Mùi (13h - 15h) 

Tuất (19h - 21h) 

Hợi (21h-23h).

Dần (3h - 5h) 

Mão (5h - 7h) 

Tỵ (9h - 11h) 

Thân (15h - 17h) 

Tuất (19h - 21h) 

Hợi (21h - 23h).

Ngày xuất hành

10/2/2024 

11/2/2024 

13/2/2024 

Hướng xuất hành

Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần)

Tây Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần)

Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần)

1.2 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Sửu

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (03h - 05h)

Thìn (07h - 09h)

Tỵ (09h - 11h)

Thân (15h - 17h) 

Dậu (17h - 19h)

Hợi (21h - 23h)

Sửu (01h - 03h) 

Thìn (07h - 09h) 

Ngọ (11h - 13h) 

Mùi (13h - 15h) 

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Dần (03h - 05h) 

Mão (05h - 07h) 

Tỵ (09h - 11h) 

Thân (15h - 17h) 

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Ngày xuất hành

10/02

11/02

13/02

Hướng xuất hành

Đông Bắc, Đông Nam

Tây Bắc, Đông Nam

Chính Bắc, chính Nam

Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Sửu

1.3 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Dần

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

- Giờ Đại An (giờ Tý, từ 23h00 - 1h00)

- Giờ Tốc Hỷ (giờ Sửu, từ 1h00 - 3h00)

- Giờ Tiểu Các (Giờ Thìn, từ 7h00 - 9h00)

- Giờ Đại An (giờ Ngọ, từ 11h00 - 13h00)

- Giờ Tốc Hỷ (giờ Mùi, từ 13h00 - 15h00)

- Giờ Tiểu Các (giờ Mão, từ 5h00 - 7h00)

Giờ Đại An (giờ Tỵ, từ 9h00 - 11h00)

- Giờ Tốc Hỷ (giờ Mùi, từ 13h00 - 15h00)

- Giờ Đại An (giờ Mão, từ 5h00 - 7h00)

- Giờ Tốc Hỷ (giờ Thìn 7h00 - 9h00)

- Giờ Tiểu Các (giờ Mùi, từ 13h00 - 15h00)

Ngày xuất hành

10/02/2024

11/02/2024

13/02/2024

Hướng xuất hành

- Hỷ Thần: Đông Bắc

- Tài Thần: Đông Nam

- Hỷ Thần: Tây Bắc

- Tài Thần: Đông Nam

- Hỷ Thần: Chính Nam

- Tài Thần: Chính Bắc

1.4 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Mão

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần: 3h - 5h 

Thìn: 7h - 9h 

Tỵ: 9h - 11h 

Thân: 15h - 17h 

Dậu: 17h - 19h 

Hợi : 21h - 23h

Sửu: 1h - 3h 

Thìn: 7h - 9h 

Ngọ: 11h - 13h 

Mùi: 13h - 15h 

Tuất: 19h - 21h 

Hợi: 21h - 23h

Dần: 3h - 5h 

Mão: 5h - 7h 

Tỵ: 9h - 11h 

Thân: 15h - 17h 

Tuất: 19h - 21h

Ngày xuất hành

10/2/2024 

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần)

Đông Nam (Tài Thần), Tây Bắc (Hỷ Thần),

Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần)

Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi

1.5 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Thìn

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (03h - 05h)

Thìn (07h - 09h)

Tỵ (09h - 11h)

Thân (15h - 17h)

Dậu (17h - 19h)

Hợi (21h - 23h)

Sửu (01h - 03h)

Thìn (07h - 09h)

Ngọ (11h - 13h)

Mùi (13h - 15h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Dần (03h - 05h)

Mão (05h - 07h)

Tỵ (09h - 11h)

Thân (15h - 17h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Ngày xuất hành

10/02

11/02

13/02

Hướng xuất hành

Đông Bắc, Đông Nam

Tây Bắc, Đông Nam

Chính Bắc, chính Nam

1.6 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Tỵ

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (3h - 5h)

Thìn (7h - 9h)

Tỵ (9h - 11h)

Thân (15h - 17h)

Dậu (17h - 19h)

Hợi (21h - 23h)

Sửu (1h - 3h)

Thìn (7h - 9h)

Ngọ (11h - 13h)

Mùi (13h - 15h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Dần (3h - 5h)

Mão (5h - 7h)

Tỵ (9h - 11h)

Thân (15h - 17h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Ngày xuất hành

10/02

11/02

13/02

Hướng xuất hành

Đông Bắc và Đông Nam

Tây Bắc và Đông Nam

Chính Nam và chính Bắc

Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi dành cho tuổi Tỵ 

1.7 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Ngọ

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (3h - 5h)

Thìn (7h - 9h)

Tỵ (9h - 11h)

Thân (15h - 17h)

Dậu (17h - 19h)

Hợi (21h - 23h)

Sửu (1h - 3h)

Thìn (7h - 9h)

Ngọ (11h - 13h)

Mùi (13h - 15h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Dần (3h - 5h)

Mão (5h - 7h)

Tỵ (9h - 11h)

Thân (15h - 17h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Ngày xuất hành

10/2/2024

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần)

Tây Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần)

Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần)

1.8 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Mùi

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần: 3h00 - 5h00

Thìn: 7h00 - 9h00

Tỵ: 9h00 - 11h00

Thân: 15h00 - 17h00 

Dậu: 17h00 - 19h00

Sửu: 1h00 - 3h00 

Thìn: 7h00 - 9h00 

Ngọ: 11h00 - 13h00 

Mùi: 13h00 - 15h00 

Tuất: 19h00 - 21h00

Dần: 3h00 - 5h00 

Mão: 5h00 - 7h00 

Tỵ: 9h00 - 11h00 

Thân: 15h00 - 17h00 

Tuất: 19h00 - 21h00

Ngày xuất hành

10/2/2024

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

Đông Bắc (Hỷ Thần)

Đông Nam (Tài Thần)

Cần tránh Tây Nam (Hạc Thần) 

Tây Bắc (Hỷ Thần)

Đông Nam (Tài Thần)

Cần tránh Tây Nam (Hạc Thần)

Tây Nam (Hỷ Thần)

Đông (Tài Thần)

Cần tránh Tây Nam (Hạc Thần)

Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Mùi

1.9 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Thân

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần: 3h00 - 5h00 

Thìn: 7h00 - 9h00 

Tỵ: 9h00 - 11h00

Thân: 15h00 - 17h00

Dậu: 17h00 - 19h00

Hợi: 21h00 - 23h00

Sửu: 1h00 - 3h00 

Thìn: 7h00 - 9h00 

Ngọ: 11h00 - 13h00 

Mùi: 13h00 - 15h00 

Tuất: 19h00 - 21h00 

Hợi: 21h00 - 23h00

Dần: 3h00 - 5h00 

Mão: 5h00 - 7h00 

Tỵ: 9h00 - 11h00 

Thân: 15h00 - 17h00 

Tuất: 19h00 - 21h00 

Hợi: 21h00 - 23h00

Ngày xuất hành

10/2/2024

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

Đông Bắc: Hỷ Thần 

Đông Nam: Tài Thần 

Tây Nam: Hạc Thần (cần tránh)

Tây Bắc: Hỷ Thần 

Đông Nam: Tài Thần 

Tây Nam: Hạc Thần ( cần tránh)

Tây Nam: Hỷ Thần 

Chính Đông: Tài Thần 

Tây Nam: Hạc Thần (cần tránh)

1.10 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Dậu

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (3h - 5h)

Dậu (17h - 19h)

Thìn (7h - 9h)

Thân (15h - 17h)

Hợi (21h - 23h)

Tỵ (9h - 11h)

Sửu (1h - 3h)

Thìn (7h - 9h)

Mùi (13h - 15h)

Ngọ (11h - 13h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Tuất (19h - 21h)

Mão (5h - 7h)

Dần (3h - 5h)

Thân (15h - 17h)

Tỵ (9h - 11h)

Hợi (21h - 23h)

Ngày xuất hành

10/2/2024

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

Đông Nam (Tài Thần)

Bắc (Hỷ Thần)

Đông Nam (Tài Thần)

Tây Bắc (Hỷ Thần)

Bắc (Tài Thần)

Nam (Hỷ Thần)

Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Dậu 

1.11 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Tuất

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (03h - 05h)

Thìn (07h - 09h)

Tỵ (09h - 11h)

Thân (15h - 17h)

Dậu (17h - 19h)

Hợi (21h - 23h)

Sửu (01h - 03h)

Thìn (07h - 09h)

Ngọ (11h - 13h)

Mùi (13h - 15h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Dần (03h - 05h)

Mão (05h - 07h)

Tỵ (09h - 11h)

Thân (15h - 17h)

Tuất (19h - 21h)

Hợi (21h - 23h)

Ngày xuất hành

10/02

11/02

13/02

Hướng xuất hành

Đông Bắc, Đông Nam

Tây Bắc, Đông Nam

Chính Bắc, chính Nam

1.12 Xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi Hợi

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (3h - 5h)

Thân (15h - 17h)

Hợi (21h - 23h)

Thìn (7h - 9h)

Tỵ (9h - 11h)

Dậu (17h - 19h)

Sửu (1h - 3h)

Mùi (13h - 15h)

Thìn (7h - 9h)

Ngọ (11h - 13h)

Hợi (21h - 23h)

Tuất (19h - 21h)

Dần (3h - 5h)

Tuất (19h - 21h)

Mão (5h - 7h)

Thân (15h - 17h)

Hợi (21h - 23h)

Tỵ (9h - 11h)

Ngày xuất hành

10/2/2024

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

Bắc (Hỷ Thần)

Đông Nam (Tài Thần)

Tây Bắc (Hỷ Thần)

Đông Nam (Tài Thần)

Nam (Hỷ Thần)

Bắc (Tài Thần)

Xuất hành đầu năm theo tuổi Hợi

2. Một số lưu ý khi xuất hành đầu năm 2024

Để có một khởi đầu may mắn như ý, khi xuất hành đầu năm 2024 bạn cũng cần tham khảo những lưu ý dưới đây:

  • Tìm hiểu về tuổi của mình để có thể chọn hướng xuất hành và ngày giờ phù hợp. Cân nhắc tránh những ngày và giờ không được coi là tốt để xuất hành, dựa trên tín ngưỡng phong thủy hoặc tâm linh.
Lưu ý khi xuất hành đầu năm 2024
  • Giữ tinh thần lạc quan và tích cực khi xuất hành, tin tưởng vào những điều tích cực của năm mới. Tránh không nhắc đến những điều xui rủi trong khi xuất hành,...
  • Thực hiện các nghi lễ truyền thống như lễ cúng, lễ tế để tạo năng lượng tích cực cho năm mới. 
  • Tuyệt đối không xuất hành vào ngày mùng 5 Tết. Theo quan niệm, ngày mùng 5 tháng Giêng được coi là ngày nguyệt kỵ, không thích hợp cho việc xuất hành, theo câu ca dao: "Mồng năm, mười bốn, hăm ba. Đi chơi cũng thiệt nữa là đi buôn".

=> Các bài viết cùng chủ đề:

  • Giờ đẹp xuất hành mùng 1 tết
  • Giờ đẹp xuất hành mùng 2 tết
  • Giờ đẹp xuất hành mồng 4 tết
  • Có nên xuất hành ngày mùng 5 không?

Tổng kết

Trên đây, Bestme đã giúp bạn xác định ngày và hướng xuất hành đầu năm 2024 theo tuổi phù hợp nhất. Hy vọng những thông tin này hữu ích và có giá trị đối với bạn. Đồng thời, đừng quên theo dõi Bestme mỗi ngày để không bỏ lỡ những bài viết hay mới nhất nhé!

Có thể bạn sẽ thích
Tam tai tuổi Thìn tam tai năm nào? Nên làm gì để giải hạn

 Cùng Bestme tìm hiểu về tam tai tuổi Thìn, cũng như cách cúng giải hạn để bạn có một năm 2024 thuận lợi và bình an hơn.  

TOP 500 cách đặt tên cho chó hay, ý nghĩa và dễ thương

Hãy cùng Bestme khám phá những cách đặt tên cho chó hay và sáng tạo nhất để tìm ra cái tên hoàn hảo cho người b

Top 200 cách đặt tên cho thú cưng cute, dễ thương nhất

Làm thế nào để đặt tên cho thú cưng thật cute và dễ thương? Cùng khám phá những gợi ý hay ho trong bài viết dưới đây của Best

Tử vi 12 cung hoàng đạo tháng 9/2024: Đâu là chòm sao có sự đột phá mạnh mẽ nhất?

Tử vi 12 cung hoàng đạo tháng 9/2024 cho thấy một tháng có rất nhiều biến động với mỗi chòm sao từ công việc, tình cảm đến tài chính. &

Hướng dẫn đặt tên theo mệnh ngũ hành cho con một đời suôn sẻ

Cùng Bestme tìm hiểu làm thế nào để chọn được một cái tên theo mệnh vừa hay, vừa hợp mệnh lại mang đến nhiều may mắn cho con trẻ nhé!  

250+ tên con gái họ Nguyễn đẹp, hay và ý nghĩa nhất 2024

Cùng Bestme tổng hợp hơn 250 cái tên con gái họ Nguyễn đẹp, ý nghĩa, được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn trong năm 2024.  

100+ cách đặt tên con trai đẹp nhất năm 2024 vô cùng ý nghĩa

Năm 2024 được coi là năm Rồng vàng hứa hẹn nhiều điều tốt đẹp cho các bé trai chào đời. Hãy cùng Bestme khám phá 100+ cách đặt t&e

Gợi ý bố mẹ 999+ tên con gái đẹp nhất 2024 mang nhiều ý nghĩa

Một cái tên con gái đẹp là món quà ý nghĩa đầu tiên mà cha mẹ dành tặng cho con yêu của mình. Để chào đón

Danh sách 35+ tên hay cho chó cái dễ thương

Bestme xin gợi ý đến bạn danh sách 35+ tên hay cho chó cái để bạn tham khảo khi đặt tên cho thú cưng của mình!  

Gợi ý 20+ cách đặt tên cho chuột hamster siêu dễ thương

Cùng khám phá hơn 20 gợi ý đặt tên cho chuột hamster siêu độc đáo và dễ thương trong bài viết này của Bestme.  

Toplist 50+ tên hay cho chó đực độc lạ, ấn tượng nhất

Bestme sẽ giúp bạn khám phá hơn 50 cái tên hay cho chó đực. Hãy cùng tìm hiểu và chọn ra cái tên hoàn hảo nhất

Gợi ý 20+ cái tên hợp mệnh Kim giúp con bình an, may mắn

Nếu bé nhà bạn thuộc mệnh Kim, hãy cùng tham khảo 20+ gợi ý tên hợp mệnh Kim hay và ý nghĩa giúp con luôn bình an, may mắn tr

List 100+ tên con gái mệnh Thổ độc đáo và thu hút tài lộc

Bạn muốn đặt tên con gái mệnh Thổ sao cho vừa đẹp, vừa mang ý nghĩa bình an, may mắn nhưng chưa nghĩ ra? Cùng Bestme điểm qua danh sách hơn 100 cái t&ec

Đặt tên bé trai mệnh Kim để mang lại công danh, sự nghiệp

Hãy cùng Bestme khám phá danh sách các tên bé trai mệnh Kim đã được chọn lọc trong bài viết này, để tìm ra cái

100+ cách đặt tên con gái họ Lê xinh đẹp, nhiều may mắn

Nếu ba mẹ vẫn đang phân vân chưa biết đặt tên con gái họ Lê là gì để thật đẹp, thật ý nghĩa thì cùng Bestme tìm hiểu chi tiết b